nhìn thấy: 瞅见
【资料图】
- ai cũng nhìn thấy: 有目共睹
- anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dử: 他瞧见光荣榜上有自己的名字
danh dự(vinh dự): 荣誉,身份,尊严
- quý trọng danh dự - 爱惜名誉
- mất danh dự: 有失身份
- danh dự của dân tộc: 民族的尊严
phát ớn: 恶心
- ớn: 厌腻,腻味: trông thấy(看见) đồ ăn(食物,菜肴) nhiều mỡ(油脂) quá mà ớn: 看见菜里净是油,就觉得腻味了
tướng tá quỷ quái này: 这副鬼样子
- tướng tá: 块头,将校
- quỷ quái: 鬼怪 - yêu ma quỷ quái: 妖魔鬼怪
ban đầu: 当初,开始
đuổi ngươi đi: 赶你走
- đuổi:斥退,开除,逐 - anh đi trước, em đuổi theo sau: 你在前头走,我随后就去。
thật không sai: 真的没错
mạc gia bọn họ: 莫家他们
- mạc: 莫姓
- bọn: 帮,班,伙 - bọn họ: 他们
thả ngươi ra gặp người: 放你出来见人
- thả: 放,放飞,释放 - không tôi, phải thả ra: 无罪,当释放
không ngờ mạc huyền vũ chính là con riêng của lão kim tông chủ: 没想到莫玄羽真的是老金总主的私生子
- không ngờ:不料,没想到
- chính là: 即是 - hà hoa chình là liên hoa:荷花就是莲花
- con riêng: 私生子
còn không mau cút đi: 还不快滚
- mau: 赶快
- cút đi: 滚蛋
dâm tặc: 淫贼
- dâm: 淫 - gian dâm: 奸淫
- tặc: 贼(偷东西的人)
đúng là cái tên có mẹ đẻ mà không được dạy dỗ gì cả: 真是有娘生没娘养的家伙
- đúng là: 可真是,恰如
- đẻ: 产,生
- dạy dỗ: 诱导
- gì cả: 什么(此处不太理解这个词
ngươi giỏi lắm: 好啊你
linh lực yếu kém: 灵力低微
- linh lực: 灵力
- yếu kém: 薄弱
tu luyện không thành: 修炼不成
- tu luyện: 修炼
- thành: 成 - thành công: 成功
lại đi con đường tà đạo này: 就走这种邪道
- tà đạo: 邪魔外道,旁门左道 - đạo làm người: 做人之道
ngươi cẩn thận với ta: 你给我当心点
ngươi biết hôm nay ai sẽ đến không: 你知道今天谁要来吗
ta sợ quá: 我好怕
còn không mau cút đi, ta sẽ nói với cậu của ta: 你再不滚,我就告诉我舅舅
- cậu: 舅舅 - cậu cả: 大舅
ngươi đợi chết đi: 你等死吧
tại sao là cậu ngươi mà không phải là cha: 为什么是你舅舅而不是你爹
cho hỏi